Quy trình


Thành phần hồ sơ

STT Loại giấy tờ (bắt buộc) Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
1 1. Bản tự công bố sản phẩm được quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. 1
2 2. Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực).
    1